Thực đơn
Buýt_nhanh Tính năng hoạt độngMột hệ thống BRT có thể được đánh giá theo một số yếu tố. Tiêu chuẩn BRT từng được sử dụng để đánh giá nhiều hành lang BRT của nhiều thành phố, tạo ra một danh sách các hành lang BRT được xếp hạng đạt những định nghĩa tiêu chuẩn tối thiểu của BRT. Các hệ thống có tiêu chuẩn cao nhất được xếp hạng "vàng".
Thành phố | Hệ thống BRT (Tên hành lang) |
---|---|
Quảng Châu, Trung Quốc | GBRT (Đại lộ Zhongshan) |
Bogotá, Colombia | Transmilenio (Americas, Calle 80, Calle 26, NQS (Norte-Quito-Sur), SUBA, El Dorado) |
Curitiba, Brazil | Curitiba BRT (Linha Verde) |
Rio de Janeiro, Brazil | TransOeste |
Lima, Peru | Metropolitano |
Guadalajara, Mexico | Macrobús |
Medellin, Colombia | Metroplús |
Các con số hệ mét khác được dùng để đánh giá tính năng BRT bao gồm:
Dựa trên khoảng cách thời gian tối thiểu và công suất phương tiện tối đa hiện có, công suất chuyên chở lý thuyết tối đa được tính theo lượng hành khách trên giờ theo hướng di chuyển cho một làn vận chuyển đơn là khoảng 90,000 người trên giờ (250 trên phương tiện, một phương tiện trên 10 giây). Trong điều kiện thực tế TransMilenio giữ kỷ lục, với 35,000 - 40,000 khách theo hướng trên giờ, với hầu hết các tuyến đông đúc khác trong khoảng 15,000 tới 25,000 người. Hệ thống Curitiba vẫn giữ kỷ lục về số lượng hành khách đông nhất được di chuyển trên toàn hệ thống trong một ngày ở mức 2,300,000 người.
Vị trí | Hệ thống | Đỉnh điểm hành khách trên giờ trên hướng | Hành khách trên ngày | Chiều dài (km) |
---|---|---|---|---|
Bogotá | TransMilenio | 35,000 - 40,000[12] | 1,600,000 | 106[13] |
Guangzhou | Guangzhou Bus Rapid Transit | 26,900[14] | 1,000,000 | 22 |
Curitiba, Brasil | Rede Integrada de Transporte | 13,900 – 24,100[cần dẫn nguồn] | 2,300,000[15] | 81 |
Belo Horizonte, São Paulo | 15,800 - 20,300[16] | 24 | ||
Istanbul | Metrobus (Istanbul) | 7,300 – 19,500[16] | 800,000 | 52 |
Lahore, Punjab, Pakistan | Metrobus (Lahore) | 10,000[17] | 150,000 | 27 |
Jakarta | TransJakarta | 350,000 | 208 | |
New Jersey | Lincoln Tunnel XBL | 15,500[18] | 62,000 (4 hour morning peak only) | |
Brisbane | South-East Busway | 15,000[19] | 23 |
Thực đơn
Buýt_nhanh Tính năng hoạt độngLiên quan
Buýt nhanhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Buýt_nhanh http://www.brisbane.qld.gov.au/BCC:BASE::pc=PC_269... http://www.urbs.curitiba.pr.gov.br/transporte/rede... http://www.brt.cl http://www.motorworld.com.cn/buses/brt/pdf/China-e... http://camara.ccb.org.co/documentos/1935_Foro_Tran... http://www.apta.com/resources/reportsandpublicatio... http://www.kuchingptc.com/download1.php http://www.its.umn.edu/Research/ProjectDetail.html... http://www.nctr.usf.edu/jpt/pdf/JPT%205-21%20Levin... http://www.gao.gov/new.items/d01984.pdf